Lý thuyết
Câu điều kiện switch
Switch là 1 dạng câu điều kiện khá phổ biến. Switch thường được dùng khi có quá nhiều điều kiện có mối liên hệ với nhau. Ví dụ như in ra các thứ trong tuần.
Cú pháp:
switch(Biểu_thức) {
case x:
// khối lệnh 1
break;
case y:
// khối lệnh 2
break;
default:
// khối lệnh 3
}
Đây là cách nó hoạt động:
+ Biểu thức được cố định
+ Giá trị của biểu thức được so sánh với các giá trị của mỗi case.
+ Nếu điều kiện đúng thì thực hiện khối code tương ứng và kết thúc (lệnh break dùng để ngừng lại).
+ Nếu điều kiện sai thì đi xuống case tiếp theo và tiếp tục kiểm tra điều kiện.
+ Nếu tất cả điều kiện đều sai thì đi xuống default thực thi khối code và kết thúc câu điều kiện.
Lưu ý:
+ Sau mõi case phải dùng lệnh break đề ngăn chăn hiện tượng nổi bọt.
+ Break có chức năng dừng lại và không thực thi các câu lệnh dưới nó trong 1 block mà nó đang đứng.
+ Chỉ nên dùng switch khi điều kiện nhiều hơn 3.
Bài tập rèn luyện
Những bài tập không giải quyết được các bạn ấn vào Trao đổi trên thanh tiêu đề và post lên cho mọi người cùng giải quyết phụ bạn nhé !
bài tập 1:Cho 2 biến kiểu số nguyên a, b và 1 biến kiểu ký tự c. Cả 3 biến này đều được nhập từ bàn phím. Biết biến c là 1 trong 4 ký tự '+', '-', '*' hoặc '/'. Bạn hãy viết chương trình hiển thị giá trị của biểu thức khi áp dụng phép toán c lên a và b.
Ví dụ nếu bạn nhập a = 7, c = '+', b = 9 thì màn hình sẽ hiển thị 16
=> nguồn: codelearn
Bài tập 2:Viết chương trình nhập vào 1 tháng m và cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày.
Gợi ý:
+ Tháng 1, 3 ,5, 7, 8, 10, 12 sẽ có 31 ngày.
+ Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày.
+ Tháng 2:
>> Năm nhuận có 29 ngày.
>> Năm thường có 28 ngày.
* Năm nhuận là năm chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100.
Input:
+Nhập Năm:
+Nhập tháng:
Output: Tháng ? có ? ngày
- Hoàn thành 37% khóa học
- Phần 1: Giới thiệu
- 2/2
- Phần 2: Kiến thức cốt lõi
- 7/16
1. Cout và Comment
5:48
2. Biến, khai báo biến
5:39
3. Hằng, Cin
6:50
4. Kiểu dữ liệu
6:25
5. Toán tử, thư viện math
8:06
6. Câu điều kiện IF
5:55
7. Câu điều kiện switch
6:02
8. Toán tử 3 ngôi
6:17
9. Vòng lặp for
4:26
10. Vòng lặp while/do-while
7:08
11. Break/continue
4:13
12. Tổng quan về mảng
5:55
13. Các thao tác với mảng
14:17
14. Chuỗi || Dây
4:45
15. Hàm
6:27
16. Hàm đệ quy
10:52
- Phần 3: Con trỏ (phần CB)
- 0/4